Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Những người thú xảo trá khác thường có xu hướng trở thành chỉ huy của một nhóm binh lính. Chúng mang theo cung để dự phòng, nhưng sử dụng kiếm thành thạo hơn nhiều. Các cá thể này là những chiến binh mạnh mẽ, nhưng chúng cũng có một mối quan hệ nào đó với đồng loại, đặc biệt là yêu tinh, và có thể xúi giục bọn chúng chiến đấu một cách liều lĩnh.
Ghi chú đặc biệt: Khả năng lãnh đạo của đơn vị này cho phép các đơn vị đứng cạnh ở cùng phe gây nhiều thiệt hại hơn khi chiến đấu, dù khả năng này chỉ áp dụng cho các đơn vị có cấp thấp hơn.
Nâng cấp từ: | |
---|---|
Nâng cấp thành: | Thủ lĩnh người thú |
Chi phí: | 20 |
Máu: | 45 |
Di chuyển: | 6 |
KN: | 60 |
Trình độ: | 1 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Orcish Leader |
Khả năng: | lãnh đạo |
kiếm chém | 7 - 3 cận chiến | ||
nỏ đâm | 5 - 2 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 0% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 3 | 40% |
Núi | 2 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 30% |
Đồi | 1 | 50% |